Từ điển Thiều Chửu
席 - tịch
① Cái chiếu. ||② Nhờ, nhân vì. Như tịch tiền nhân chi dư liệt 席前人之餘烈 nhờ chưng nghiệp thừa của người trước. ||③ Chỗ ngồi, ngày xưa giải chiếu xuống đất mà ngồi nên gọi chỗ ngồi là tịch. ||④ Ngày xưa giải chiếu để làm việc nên gọi chức vụ là tịch, như hình tịch 刑席, người bàn giúp về việc hình danh. ||⑤ Bao quát, như tịch quyển thiên hạ 席卷天下 cuốn sách cả thiên hạ.

Từ điển Trần Văn Chánh
席 - tịch
① (Chiếc) chiếu: 草席 Chiếu cói; 籐席 Chiếu mây; ② Chỗ ngồi, ghế (trong nghị trường): 請入席 Mời vào chỗ ngồi; 來賓席 Chỗ ngồi của khách, hàng ghế danh dự; 在議會占有五十席 Chiếm được 50 ghế trong nghị trường (viện); ③ Tiệc rượu, mâm cỗ: 擺了十桌席 Bày ra mười bàn tiệc; 訂做五席酒 Đặt làm năm bàn tiệc; ④ Buồm; ⑤ (văn) Nhờ, dựa vào: 席前人之餘烈 Nhờ vào nghiệp thừa của người đời trước; ⑥ (Ngb) Bao quát, tất cả, sạch hết.【席捲】tịch quyển [xíjuăn] Cuộn vào tất cả, cuộn sạch (cuốn chiếu): 席捲而逃 Lấy sạch của cải trốn chạy; 已席捲全國 Đã lan rộng khắp cả nước; ⑦ [Xí] (Họ) Tịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
席 - tịch
Cái chiếu — Chỗ ngồi. Td: Chủ tịch 主席 — Dựa vào. Căn cứ vào — Bữa tiệc. Td: Nhập tịch 入席 ( vào tiệc ).


陪席 - bồi tịch || 割席 - cát tịch || 主席 - chủ tịch || 逃席 - đào tịch || 筵席 - diên tịch || 同席 - đồng tịch || 缺席 - khuyết tịch || 末席 - mạt tịch || 蒻席 - nhược tịch || 赴席 - phó tịch || 揆席 - quỹ tịch || 闖席 - sấm tịch || 繅席 - tảo tịch || 西席 - tây tịch || 酒席 - tửu tịch || 促席 - xúc tịch || 宴席 - yến tịch ||